Thuật ngữ SEO là gì? Tại sao cần nắm được các thuật ngữ này khi thực hiện chiến dịch SEO website và có những thuật ngữ cơ bản nào? Để giải đáp những câu hỏi này bạn đọc hãy cùng khám phá nội dung được bài viết chia sẻ ngay sau đây nhé!
Thuật ngữ SEO là gì?
Thuật ngữ SEO – các cụm từ dùng để mô tả yếu tố, hành động và thuật toán liên quan đến lĩnh vực SEO website. Hiện nay có rất nhiều các thuật ngữ khác nhau và đòi hỏi người làm công việc SEO website cần phải nắm bắt được. Vậy tại sao cần phải nắm được các thuật ngữ này? Chúng có tầm ảnh hưởng và quan trọng như thế nào?
Tại sao cần nắm được các thuật ngữ SEO?
Việc bạn nắm được các thuật ngữ SEO vô cùng cần thiết và như một trong những kiến thức cơ bản ban đầu. Nếu bạn không tìm hiểu sẽ không thể biết ý nghĩa của các thuật ngữ là gì? Điều này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu quả công việc SEO website của bạn.
Hiểu được tầm quan trọng của các thuật ngữ khi SEO website. Phần tiếp theo bài viết sẽ đề cập đến những thuật ngữ cơ bản nhất mà bạn cần biết.
Top thuật ngữ SEO cơ bản bạn cần biết
Bài viết đã chọn lọc và tổng hợp những thuật ngữ dùng để SEO website cơ bản nhất mà bạn cần nắm được. Cụ thể:
SEO
SEO – viết tắt của cụm từ Search Engine Optimization, hiểu đơn giản là tối ưu hóa các công cụ tìm kiếm giúp cho thứ hạng của website đạt top Google. Qua đó tiếp cận nhiều khách hàng tiềm năng, tăng tỷ lệ chuyển đổi và tăng doanh.
CTR
Thuật ngữ SEO CTR – Tỷ lệ số người click vào trang trên số lần hiển thị của trang website. Chẳng hạn có 100 người tìm kiếm và nhìn thấy website của bạn trên Google nhưng chỉ có 10 người click vào để xem, tỷ lệ CTR sẽ bằng 10%. Do đó để có thể tăng được tỷ lệ CTR người thực hiện SEO website cần phải thiết kế sao cho thật hấp dẫn.
CRO
CRO – viết tắt của Conversion Rate optimization, tối ưu hóa tỷ lệ chuyển đổi và biến khách hàng truy cập vào website thành khách hàng tiềm năng. Tỷ lệ này sẽ được tính bằng số người click vào trang trên số lượt chuyển đổi thành đơn hàng. Ví dụ có 100 khách hàng truy cập vào trang website nhưng chỉ có 5 khách hàng đưa ra quyết định mua thì tỷ lệ CRO bằng 5%.
PR
Thuật ngữ SEO PR (Page Rank) – chỉ số đánh giá mức độ uy tín trang website của bạn do Google đưa ra xếp hạng. Nếu chỉ số này càng cao đồng nghĩa mức độ uy tín của website càng lớn.
Index
Index – Quá trình Googlebot lấy dữ liệu website và lưu thành bộ nhớ trong. Chỉ khi trang website của bạn được Index mới xuất hiện khi người dùng tìm kiếm.
Backlink
Có ý nghĩa liên kết từ một trang website khác trở về trang website của mình. Google coi blackpink là yếu tố quan trọng thứ hai sau phần nội dung để đánh giá xếp hạng. Do đó người làm SEO website rất quan tâm đến thuật ngữ này.
Internal Link và External Link
Thuật ngữ Internal Link/ External Link hiểu đơn giản lần lượt liên kết nội bộ/ liên kết ngoài. Liên kết nội bộ là liên kết giữa các trang bên trong phạm vi của một trang website. Ngược lại liên kết ngoài là những liên kết trên trang website của bạn chọn đến những trang website khác trên trang internet.
Anchor Text
Anchor Text – Các cụm từ thông thường là từ khóa được sử dụng để gắn liền điều hướng tới người dùng và công cụ tìm kiếm.
Onpage/ Offpage SEO
Thuật ngữ SEO Onpage/ Offpage SEO – các yếu tố liên quan đến sao được thực hiện bên trong/ ngoài trang.
Thẻ ALT/ Title/ Meta Description
Thẻ ALT mô tả giúp cho công cụ tìm kiếm hiểu được nội dung hình ảnh đang nói điều gì. Meta Description mô tả nội dung của trang website và Title – thẻ mô tả tiêu đề của trang website.
Sitemap
Thuật ngữ chỉ sơ đồ của website giúp người dùng và các công cụ tìm kiếm hiểu được cấu trúc của trang.
Domain Age
Thuật ngữ tuổi đời của tên miền và được tính từ thời điểm tên miền đăng ký. Theo đó nếu website có tuổi đời tên miền càng cao thì mức độ uy tín sẽ càng lớn.
Rich Snippets
Thuật ngữ SEO Rich Snippets – chỉ các thông tin hiển thị bổ sung bên cạnh kết quả tìm kiếm nhằm mục đích nổi bật và tăng tỉ lệ CTR.
Heading
Các thẻ tiêu đề bao gồm H1 đến H6 và được sử dụng để nhấn mạnh phần nội dung quan trọng mà trang website muốn truyền tải.
Domain Keyword
Tên miền chứa từ khóa và là một trong những yếu tố Google xếp hạng cho trang website.
Một số thuật ngữ SEO khác
Bên cạnh những thuật ngữ cơ bản dưới này bài viết sẽ đề cập thêm một số thuật ngữ khác liên quan đến bạn tham khảo thêm:
Bounce Rate
Bounce Rate – Tỷ lệ khách hàng truy cập vào trang website của bạn và chọn rời đi Ngay sau khi chỉ xem một trang. Nếu tỉ lệ này cao sẽ có tác động tiêu cực đến việc SEO.
Featured Snippet
Thuật ngữ SEO Featured Snippet (Trích dẫn nổi bật) – một tính năng của trang kết quả công cụ tìm kiếm, trong đó một kết quả được hiển thị ở đâu trang trong một hộp chuyên dụng.
Google Analytics
Một phần mềm do Google phát triển cho phép theo dõi tất cả các loại thông tin như: lưu lượng truy cập mà bạn nhận được, nguồn, hành vi của khách hàng, tỷ lệ thoát…
Google Webmaster Guidelines
Trong thế giới SEO, Google Webmaster Guidelines – một tài liệu hỗ trợ có tất cả các thực tiễn tốt nhất giúp tối ưu hóa trang website. Làm theo những hướng dẫn này sẽ giúp ích cho Google khi tìm và xếp hạng trong website của bạn.
Organic Traffic
Organic Traffic – Lưu lượng khách hàng truy cập đến trang website do kết quả tìm kiếm không phải trả tiền. Đồng thời mục đích chính của việc tối ưu hóa trang web cho các công cụ tìm kiếm SEO – thu hút được ở nhiều lưu lượng Organic Traffic vào trang website càng tốt.
Qua nội dung của bài viết anh em đã thấy được tầm quan trọng và những thuật ngữ SEO cần nắm được. Hi vọng rằng toàn bộ kiến thức trên sẽ mang đến cho anh em nhiều thông tin hay và thực sự hữu ích. Chúc anh em sẽ đạt được mục tiêu và thành công trong các dự án SEO website của mình.